Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 1501/xb-qlxb-18 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5951-8 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 402 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Xây dưng Việt Nam đã có Quyết định số 408/BXD - KHCN, ngày 26 tháng 6 năm 1996 xuất bản tuyển tập các tiều chuẩn xây dựng lăn thử nhất.
Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam được xuất bản lần này sẽ thống kê toàn bộ các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành về xây dụ ng đả có đền 1/1997, nhằm phục vụ kịp thời yêu cầu của các dơn vị hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng trong cả nước.
Những tiêu chuẩn được in trong Tuyền tập là những tiêu chuẩn đang hiện hành ở nước ta và có giá trị áp dụng trong toàn ngành xây dưng không phân biệt thành phần kinh tẽ và vùng lãnh thổ.
Tuyển tập được chia thành 11 tập xềp theo thứ tự từ Tập 1 đến Tập 11, nội dung của mỗi tập được xếp theo các cụm công việc (như thiết kẽ, thi công, sản xuất vật liệu xây dưng, phương pháp thử. v.v...) để tiện cho người sử dụng dễ tìm kỉẽm. Tuy nhiên, mỗi tiêu chuẩn ở các tập đều có sư liên hệ mật thiết với nhau. Vĩ vậy, người sử dụng can được làm quen với cơ cấu nội dung của tất cả các tập nằm trong Tuyển tập này.
Trang | |
1. TCVN 4417 : 1987. Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng | 9 |
2. TCVN 4418 : 1987. Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện | 13 |
3. TCVN 4448 : 1987. Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị | 33 |
4. TCVN 4454 : 1987. Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế | 63 |
5. TCVN 4616 : 1988. Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế | 89 |
6. TCVN 3972 : 1985. Công tác trắc địa trong xây dựng | 137 |
7. TCVN 4419 : 1987. Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản | 163 |
8. TCXD 160 : 1987. Khảo sát địa kĩ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc | 190 |
9. TCXD 161 : 1987. Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng | 207 |
10. TCXD 194 : 1997. Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kĩ thuật | 241 |
11. TCXD 203 : 1997. Nhà cao tầng. Kĩ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công | 245 |
12. TCVN 3987 : 1985. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công | 275 |
13. TCVN 3988 : 1985. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bầy những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế | 283 |
14. TCVN 3990 : 1985. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng | 287 |
15. TCVN 4057 : 1985. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản | 291 |
16. TCVN 4058 : 1985. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu | 295 |
17. TCVN 4059 : 1985. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu | 300 |
18. TCVN 4455 : 1987. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kĩ thuật và biểu bảng trên bản vẽ | 303 |
19. TCVN 4607 : 1988. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kí hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình | 309 |
20. TCVN 4608 : 1988. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng | 316 |
21. TCVN 4609 : 1988. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Đồ dùng trong nhà. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà | 319 |
22. TCVN 4614 : 1988. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà. Kí hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng | 322 |
23. TCVN 2748 : 1991. Phân cáp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung | 328 |
24. TCVN 5422 : 1991. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kí hiệu đường ống | 332 |
25. TCVN 5570 : 1991. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Bản vẽ xây dựng. Kí hiệu đường nét và đường trục trong bản vê | 339 |
26. TCVN 5571 : 1991. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Bản vẽ xây dựng. Khung tên | 344 |
27. TCVN 5671 : 1992. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Hồ sơ thiết kế kiến trúc | 347 |
28. TCVN 5686 : 1992. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Các kết cấu công trình xây dựng. Kí hiệu quy ước chung | 356 |
29. TCVN 5896 : 1995 (ISO 9431 : 90) Bản vê xây dựng. Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ | 360 |
30. TCVN 5897 : 1995 (ISO 4157/2 : 2E) Bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ xây dựng. Các kí hiệu các công trình và bộ phận công trình. Kí hiệu các phòng, các diện tích khác nhau | 364 |
31. TCVN 6003 : 1995 (ISO 1571 : 80E) Bản vẽ xây dựng. Các kí hiệu công trình và các bộ phận công trình | 366 |
32. TCVN 6078 : 1995. Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Bản vẽ lắp ghép các kết cấu chế sẵn | 370 |
33. TCVN 6079 : 1995. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc. Cách trình bày bản vẽ. Tỉ lệ | 378 |
34. TCVN 6080 : 1995. Bản vẽ xây dựng. Phương pháp chiếu | 380 |
35. TCVN 6081 : 1995. Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Thể hiện các diện tích trên mặt cắt và mặt nhìn. Nguyên tắc chung | 382 |
36. TCVN 6082 : 1995. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc. Từ vựng | 385 |
37. TCVN 6083 : 1995. Bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép. | 388 |