Tác giả | Nguyễn Mạnh Tuấn |
ISBN | 978-604-82-2328-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3632-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Số trang | 187 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây, công nghệ BIM đã và đang dần được ứng dụng rộng rãi cho ngành công nghiệp xây dựng tại Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt đề án áp dụng BIM trong hoạt động xây dựng và quản lý vận hành công trình. Phần mềm Autodesk Revit tích hợp nhiều công cụ rất mạnh trong quá trình tạo dựng mô hình thông tin công trình (Building Information Modeling, viết tắt là BIM).
Cuốn sách "Ứng dụng Autodesk Revit trong thiết kế kiến trúc" nhằm cung cấp tới độc giả những kiến thức cơ bản nhất vềAutodesk Revit trong thiết kế kiến trúc. Đây cũng là một trong những phần mềm hỗ trợ thiết kế, xây dựng theo khuynh hướng BIM cho các bộ môn như kiến trúc, kết cấu, cơ điện nước, thi công và chế tạo. Tác giả đã sử dụng phiên bản Autodesk Revit 2018 để biên soạn.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Các thiết lập cơ bản | |
1.1. Giới thiệu chung | 5 |
1.2. Thiết lập đường dẫn | 8 |
1.3. Giao diện phần mềm | 10 |
1.4. Thiết lập lệnh tắt | 12 |
1.5. Tạo hệ lưới cột | 13 |
1.6. Tạo hệ cao độ tầng | 15 |
1.7. Xoay hướng công trình | 16 |
Chương 2. Vẽ đối tượng kết cấu | |
2.1. Vẽ cột | 18 |
2.2. Vẽ dầm | 21 |
2.3. Vẽ sàn | 25 |
2.4. Vẽ đài móng | 28 |
2.5. Quản lý hiển thị | 29 |
Chương 3. Vẽ đối tượng kiến trúc | |
3.1. Vẽ tường xây | 36 |
3.2. Vẽ vách kính | 41 |
3.3. Vẽ nền đất, tam cấp | 43 |
3.4. Vẽ cầu thang, lan can | 45 |
3.5. Vẽ trần | 52 |
3.6. Vẽ mái | 53 |
Chương 4. Thư viện family | |
4.1. Giới thiệu chung | 58 |
4.2. Các công cụ tạo khối | 60 |
4.3. Thí dụ minh họa | 65 |
Chương 5. Triển khai chi tiết | |
5.1. Quản lý vật liệu | 76 |
5.2. Quản lý nét in | 81 |
5.3. Quản lý kích thước | 86 |
5.4. Quản lý trình duyệt dự án | 91 |
5.5. Chi tiết mặt bằng | 97 |
5.6. Chi tiết mặt cắt | 104 |
5.7. Chi tiết khu vệ sinh | 107 |
5.8. Quản lý drafting view | 115 |
5.9. Quản lý legend | 117 |
Chương 6. Tạo bảng thống kê, khung tên và diễn họa | |
6.1. Bảng thống kê | 120 |
6.2. Tạo khung tên | 132 |
6.3. In ấn | 140 |
6.4. Quản lý tệp mẫu dự án | 143 |
6.5. Xuất tệp dự án | 144 |
6.6. Diễn họa công trình | 149 |
Chương 7. Thiết kế ý tưởng và địa hình | |
7.1. Giới thiệu chung | 157 |
7.2. Dựng bề mặt massing | 158 |
7.3. Dựng khối massing | 161 |
7.4. Dựng địa hình | 166 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1: Mặt bằng kết cấu móng | 169 |
Phụ lục 2: Mặt bằng định vị cổ cột | 170 |
Phụ lục 3: Mặt bằng kết cấu sàn tầng 2 | 171 |
Phụ lục 4: Mặt bằng kết cấu sàn tầng 3 | 172 |
Phụ lục 5: Mặt bằng kết cấu sàn tầng áp mái | 173 |
Phụ lục 6: Mặt bằng kiến trúc tầng 1 | 174 |
Phụ lục 7: Mặt bằng kiến trúc tầng 2 | 175 |
Phụ lục 8: Mặt bằng kiến trúc tầng áp mái | 176 |
Phụ lục 9: Mặt bằng kiến trúc tầng mái | 177 |
Phụ lục 10: Mặt đứng trục 10-1 | 178 |
Phụ lục 11: Mặt đứng trục F-A, A-F | 179 |
Phụ lục 12: Mặt cắt B-B, C-C | 180 |
Phụ lục 13: Chi tiết mặt đứng | 181 |
Phụ lục 14: Chi tiết cầu thang | 182 |
Phụ lục 15: Chi tiết vệ sinh tầng 1 | 183 |
Phụ lục 16: Chi tiết cửa đi D1 | 184 |
Tài liệu tham khảo | 185 |