Tác giả | Hà Minh Luân |
ISBN | 978-604-82-7568-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-7937-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | Hà Minh Luân |
Số trang | 388 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Xây dựng là một nghệ thuật kỳ diệu, trong thế kỷ XXI, nó đã được nâng lên một tầm cao mới thông qua sự kết hợp của hai công nghệ mạnh mẽ: Dynamo và Revit. Dynamo, với khả năng lập trình và tự động hóa, cùng với Revit, một phần mềm mô hình thông tin xây dựng (BIM) hàng đầu, đã thay đổi cách chúng ta nghĩ về quá trình thiết kế, xây dựng và quản lý công trình.
Trong cuốn sách này, chúng tôi muốn dẫn bạn vào cuộc hành trình kỳ diệu của sự hợp tác giữa Dynamo và Revit trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi sẽ khám phá cách hai công nghệ này có thể tạo ra một mô hình thông tin xây dựng hoàn hảo, từ khâu thiết kế ban đầu đến xây dựng và bảo trì sau khi công trình đã hoàn thành.
Chúng tôi đã xem xét những trường hợp thực tế, những ví dụ cụ thể và những dự án thành công mà các nhà thiết kế và kỹ sư đã thực hiện bằng cách sử dụng Dynamo và Revit. Cuốn sách này không chỉ là một hướng dẫn kỹ thuật, mà còn là một nguồn cảm hứng cho những ai muốn thúc đẩy sự sáng tạo và hiệu suất trong lĩnh vực xây dựng.
Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Dynamo và Revit có thể làm cho công việc của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Chúng tôi cũng mong muốn rằng cuốn sách sẽ khơi gợi sự sáng tạo của bạn và giúp bạn tạo ra những công trình xây dựng đáng tự hào.
Lời nói đầu | 3 |
1. Giới thiệu |
|
1.1. Lập trình trực quan | 7 |
1.2. Dynamo là gì? | 10 |
2. Làm quen với Dynamo |
|
2.1. Cài đặt và khởi động Dynamo | 15 |
2.2. Giao diện người dùng | 18 |
2.3. Không gian làm việc (Workspace) | 24 |
2.4. Bắt đầu dự án | 30 |
3. Phân tích chương trình lập trình trực quan |
|
3.1. Node | 39 |
3.2. Dây (Wire) | 42 |
3.3. Thư viện (Library) | 44 |
3.4. Quản lý chương trình | 49 |
4. Các khối cấu trúc của chương trình |
|
4.1. Data (dữ liệu) | 55 |
4.2. Toán tử số học (Math) | 63 |
4.3. Toán tử Logic | 70 |
4.4. Toán tử chuỗi (Strings) | 77 |
4.5. Màu (Color) | 84 |
5. Vật thể hình học đối với thiết kế điện toán |
|
5.1. Vật thể hình học (Geometry) | 99 |
5.2. Vector | 103 |
5.3. Điểm (Point) | 108 |
5.4. Đường | 110 |
5.5. Bề mặt | 114 |
5.6. Khối (khối Solid, khối lập thể) | 118 |
5.7. Lưới (Meshes) | 123 |
5.8. Kết nhập vật thể hình học | 128 |
6. Làm việc cùng List |
|
6.1. List | 135 |
6.2. Nguyên lý hoạt động của List | 141 |
6.3. Danh sách chứa danh sách (List of lists) | 149 |
6.4. Danh sách nhiều chiều - n-Dimensional lists | 170 |
7. Khối mã lệnh Code Block và ngôn ngữ lập trình Designscript |
|
7.1. Khối mã lệnh Code Block là gì? | 189 |
7.2. Cú pháp của Designscript | 191 |
7.3. Tốc ký trong Code Block | 202 |
7.4. Hàm - Function | 213 |
8. Dynamo cho Revit |
|
8.1. Mối quan hệ Dynamo và Revit | 223 |
8.2. Chọn đối tượng | 227 |
8.3. Chỉnh sửa đối tượng | 238 |
8.4. Tạo đối tượng (Creating) | 245 |
8.5. Tùy chỉnh (Customizing) | 258 |
8.6. Làm hồ sơ (Documenting) | 271 |
9. Dictionary trong Dynamo |
|
9.1. Dictionaries | 285 |
9.2. Node dictionary | 286 |
9.3. Dictionary trong Code Block | 287 |
9.4. Dictionary sử dụng trong Revit | 288 |
10. Node tùy biến - Custom Node |
|
10.1. Giới thiệu Custom Node | 295 |
10.2. Tạo node tùy biến | 298 |
10.3. Đưa node tùy biến vào thư viện | 306 |
10.4. Node Python | 311 |
10.5. Python và Revit | 322 |
11. Vật thể hình học với Designscript |
|
11.1. Khái niệm cơ bản về vật thể hình học trong Designscript | 327 |
11.2. Vật thể hình học nguyên thủy (Geometric primitives) | 331 |
11.3. Toán học vector | 335 |
11.4. Đường nội suy và điểm khống chế | 338 |
11.5. Tịnh tiến, xoay và các phép biến đổi khác | 342 |
11.6. Bề mặt nội suy, điểm khống chế, vạch dạng và xoay quanh trục | 345 |
11.7. Tham số hóa vật thể hình học (Geometric parameterization) | 348 |
11.8. Giao cắt và cắt xén (Intersection and trim) | 350 |
11.9. Logic (Geometric booleans) | 352 |
11.10. Tạo điểm (Python point generators) | 353 |
12. Thủ thuật sử dụng Dynamo |
|
12.1. Chiến lược lập sơ đồ cho Dynamo | 359 |
12.2. Chiến lược viết mã thông dịch (Scripting strategies) | 366 |
12.3. Tham chiếu tới các thư viện | 375 |
13. Một số thuật ngữ dùng trong tài liệu | 383 |