Tác giả | Lâm Minh Triết |
ISBN | 978-604-82-1609-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3408-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Lâm Minh Triết |
Số trang | 356 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Xử lý nước thải là một trong những môn học quan trọng cho các sinh viên ngành cấp thoát nước và ngành kỹ thuật môi trường.
Trong quá trình học môn học này, các kỹ sư tương lai được trang bị các kiến thức, kỹ năng cần thiết để giải quyết các nhiệm vụ về xử lý nước thải đô thị, khu dân cư, xử lý nước thải công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các cơ sở sản xuất nhằm bảo vệ môi trường - bảo vệ các nguồn tiếp nhận (sông, kênh, rạch, biển,…) phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội bền vững của đất nước.
Nghiên cứu môn học này tại các trường đại học có đào tạo ngành cấp thoát nước, ngành công nghệ môi trường được thực hiện sau khi sinh viên được trang bị các môn học kỹ thuật cơ sở như: hóa học nước và nước thải, vi sinh vật nước và nước thải, thủy lực cấp thoát nước, bơm và trạm bơm,…
Để biên soạn giáo trình này tập thể tác giả có tham khảo và kế thừa chọn lọc nhiều tài liệu ở một số nước tiên tiến trên thế giới chủ yếu: Liên Bang Nga, Mỹ, Đức, Pháp, Hà Lan,… và những kinh nghiệm trong nước từ thiết kế, xây dựng và vận hành các nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
Lời giới thiệu | 3 |
Phần mở đầu | 5 |
CHƯƠNG 1. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT VÀ CÁC CHỈ TIÊU CỦA NƯỚC THẢI | |
1.1. THÀNH PHẦN CỦA NƯỚC THẢI | 9 |
1.1.1. Thành phần lý học của nước thải | 9 |
1.1.1.1. Các tạp chất không tan trong nước thải | 10 |
1.1.1.2. Các chất keo và các chất hòa tan | 10 |
1.1.2. Thành phần hoá học nước thải | 11 |
1.1.2.1. Tổng quan về thành phần hóa học của nước thải | 11 |
1.1.2.2. Các chất hữu cơ | 13 |
1.1.2.3. Các chất hữu cơ bay hơi (VOCs) | 16 |
1.1.2.4. Các chất trừ sâu diệt cỏ và hoá chất dùng trong nông nghiệp | 16 |
1.1.2.5. Các chất vô cơ | 17 |
1.1.3. Thành phần sinh học của nước thải | 21 |
1.1.3.1. Các loại vi khuẩn và thuỷ sinh trong nước thải | 21 |
1.1.3.2. Đặc tính vật lý, hoá học, sinh học của nước thải | 22 |
1.2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC THẢI | 24 |
1.2.1. Tính chất lý học của nước thải | 24 |
1.2.1.1. Khả năng lắng, khả năng nổi của các chất trong nước thải | 24 |
1.2.1.2. Khả năng tạo mùi của nước thải và ảnh hưởng của mùi | 27 |
1.2.1.3. Tác động của mùi | 27 |
1.2.1.4. Đặc điểm của mùi và đo lường mùi | 29 |
1.2.1.5. Khả năng tạo màu của nước thải | 29 |
1.2.2. Tính chất hóa học của nước thải | 29 |
1.2.2.1. Khả năng phản ứng lẫn nhau | 30 |
1.2.2.2. Khả năng phản ứng giữa các chất trong nước thải với hoá chất thêm vào | |
1.2.3. Tính chất sinh học của nước thải | 30 |
1.2.3.1. Quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ | 31 |
1.2.3.2. Quá trình sinh hoá hiếu khí | 31 |
1.2.3.3. Quá trình sinh hóa kỵ khí | 31 |
1.2.3.4. Quá trình nitrat hóa | 31 |
1.2.3.5. Quá trình khử nitrát | 32 |
1.3. CÁC CHỈ TIÊU CỦA NƯỚC THẢI | 32 |
1.3.1. Các chỉ tiêu lý học | 32 |
1.3.1.1. Chất rắn tổng cộng (TS) | 32 |
1.3.1.2. Chất rắn lơ lửng (SS) | 33 |
1.3.1.3. Chất rắn hoà tan (TDS) | 33 |
1.3.1.4. Chất rắn ổn định (FS) và chất rắn bay hơi (VS) | 33 |
1.3.1.5. Độ màu của nước | 33 |
1.3.1.6. Nhiệt độ | 34 |
1.3.1.7. Khối lượng thể tích của nước thải | 34 |
1.3.2. Các chỉ tiêu hóa học | 35 |
1.3.2.1. pH – Độ axit – Độ kiềm của nước | 35 |
1.3.2.2. Clorua – Độ mặn của nước | 35 |
1.3.2.3. Sunfua – Sunfát | 36 |
1.3.2.4. Nitơ – Amôni – Nitrít – Nitrát | 36 |
1.3.2.5. Phốtpho – Phốtphát (P – PO3- ) | 36 |
1.3.2.6. Ôxy hòa tan (DO) | 37 |
1.3.2.7. Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) | 37 |
1.3.2.8. Nhu cầu ôxy hóa học (COD) | 39 |
1.3.2.9. Cácbon hữu cơ toàn phần hay tổng cácbon hữu cơ (TOC) | 41 |
1.3.2.10. Nhu cầu ôxy lý thuyết (ThOD) hay nhu cầu ôxy toàn phần (TOD) | 42 |
1.3.2.11. Chất béo và dầu mỡ | 44 |
1.3.2.12. Chất hoạt tính bề mặt | 45 |
1.3.2.13. Thuốc bảo vệ thực vật | 45 |
1.3.2.14. Kim loại nặng (chất vô cơ dạng vết) | 46 |
1.3.3. Các chỉ tiêu sinh học | 47 |
1.3.3.1. Coliform tổng số | 48 |
1.3.3.2. E.Coli | 48 |
1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM HOÁ – LÝ VỀ MỐI | |
QUAN HỆ GIỮA CHẤT RẮN TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI | 48 |
CHƯƠNG 2. BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC MẶT KHỎI SỰ Ô NHIỄM | |
DO NƯỚC THẢI | 50 |
2.1. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC MẶT VÀ BIỆN PHÁP BẢO VỆ | 50 |
2.1.1. Vai trò quan trọng của nguồn nước mặt | 50 |
2.1.2. Ô nhiễm nguồn nước mặt và những ảnh hưởng | 50 |
2.1.2.1. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước | 50 |
2.1.2.2. Các dấu hiệu đặc trưng của sự ô nhiễm nguồn nước | 51 |
2.1.2.3. Ảnh hưởng của sự ô nhiễm nguồn nước | 52 |
2.1.3. Biện pháp bảo vệ nguồn nước mặt | 52 |
2.2. QUÁ TRÌNH TỰ LÀM SẠCH CỦA NGUỒN NƯỚC | 54 |
2.2.1. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước | 54 |
2.2.2. Quá trình xáo trộn và pha loãng giữa nước thải với nước sông | 55 |
2.2.3. Quá trình xáo trộn và pha loãng giữa nước thải với nước hồ | 58 |
2.2.3.1. Tính toán theo Rufel M.A | 58 |
2.2.3.2. Tính toán theo phương pháp của Lapxốp N.N | 59 |
2.2.4. Nhu cầu ôxy và sự hòa tan ôxy trong nước nguồn | 60 |
2.2.4.1. Quá trình tiêu thụ ôxy | 60 |
2.2.4.2. Quá trình hòa tan ôxy (làm thoáng) | 61 |
2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tự làm sạch của nước nguồn | 64 |
2.2.5.1. Ảnh hưởng của nồng độ bẩn ban đầu | 64 |
2.2.5.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình tự làm sạch | 66 |
2.2.5.3. Ảnh hưởng cặn lắng đến quá trình tự làm sạch | 67 |
2.3. MỨC ĐỘ CẦN THIẾT XỬ LÝ NƯỚC THẢI | 67 |
2.3.1. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo chất lơ lửng | 68 |
2.3.2. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo BOD | 68 |
2.3.3. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo lượng ôxy hòa tan | 69 |
2.3.3.1. Cách tính thứ nhất | 70 |
2.3.3.2. Cách tính thứ hai | 70 |
2.3.4. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo sự thay đổi pH của nước nguồn 72 | |
2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI, XỬ LÝ BÙN | 73 |
2.4.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học | 74 |
2.4.1.1. Song chắn rác | 74 |
2.4.1.2. Bể lắng cát | 74 |
2.4.1.3. Bể vớt dầu, mỡ | 74 |
2.4.1.4. Bể lắng | 75 |
2.4.1.5. Bể lọc | 75 |
2.4.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học | 75 |
2.4.2.1. Phương pháp xử lý sinh học nước thải trong điều kiện tự nhiên | 76 |
2.4.2.2. Xử lý sinh học nước thải trong điều kiện nhân tạo | 76 |
2.4.3. Xử lý nước thải mức độ cao | 77 |
2.4.4. Khử trùng nước thải | 78 |
2.4.5. Xử lý bùn của nước thải | 79 |
2.4.5.1. Các công trình xử lý bùn | 79 |
2.4.5.2. Các công trình, thiết bị làm khô bùn | 79 |
2.5. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY (TRẠM) XỬ LÝ NƯỚC THẢI | 80 |
2.5.1. Các giai đoạn cơ bản trong công nghệ xử lý nước thải | 80 |
2.5.1.1. Giai đoạn xử lý cơ học | 80 |
2.5.1.2. Giai đoạn xử lý sinh học | 81 |
2.5.1.3. Giai đoạn xử lý bùn cặn | 81 |
2.5.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải | 81 |
2.5.2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học | 81 |
2.5.2.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học | |
với quá trình Vi sinh vật dính bám - bể lọc sinh học (bể biophin) | 83 |
2.5.2.3. Sơ đồ công nghệ xử lý sinh học nước thải sử dụng aerôten | 85 |
2.5.2.4. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải ứng dụng mương ôxy hóa | 86 |
2.5.2.5. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng hồ sinh học | 87 |
2.5.2.6. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bậc cao | 88 |
2.5.3. Một số công nghệ xử lý nước thải đã triển khai trong thực tế | 91 |
2.5.3.1. Công trình xử lý nước thải đô thị | 91 |
2.5.3.2. Công trình xử lý nước thải quy mô nhỏ | 93 |
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC (XỬ LÝ SƠ CẤP) | |
3.1. SONG CHẮN RÁC | 95 |
3.1.1. Chức năng, cấu tạo và vị trí của song chắn rác | 95 |
3.1.2. Tính toán | 98 |
3.1.3. Thiết bị nghiền rác (Máy nghiền rác) | 102 |
3.2. BỂ LẮNG CÁT | 102 |
3.2.1. Chức năng và vị trí của bể lắng cát | 102 |
3.2.2. Bể lắng cát ngang | 103 |
3.2.2.1. Cấu tạo bể lắng cát ngang | 103 |
3.2.2.2. Tính toán bể lắng cát ngang | 104 |
3.2.2.3. Cấu tạo bể lắng cát ngang | 108 |
3.2.3. Bể lắng cát đứng | 111 |
3.2.4. Bể lắng cát thổi khí | 113 |
3.2.4.1. Cấu tạo và nguyên tắc | 113 |
3.2.4.2. Tính toán bể lắng cát thổi khí | 114 |
3.2.5. Làm ráo nước trong cát (tách nước khỏi cát) | 116 |
3.2.5.1. Sân phơi cát | 116 |
3.2.5.2. Bunke tách nước-cát | 116 |
3.2.5.3. Hệ thống công trình tiên tiến làm ráo nước trong cát | 117 |
3.3. BỂ LẮNG | 117 |
3.3.1. Phân loại bể lắng | 117 |
3.3.2. Lý thuyết về quá trình lắng nước thải | 119 |
3.3.2.1. Quá trình lắng và các yếu tố ảnh hưởng | 119 |
3.3.2.2. Lý thuyết và động học của quá trình lắng tĩnh | 120 |
3.3.2.3. Nội dung và các bước tính toán bể lắng | 125 |
3.3.3. Bể lắng ngang | 127 |
3.3.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể lắng ngang | 127 |
3.3.3.2. Lý thuyết cơ bản để tính toán bể lắng ngang | 129 |
3.3.4.1. Cấu tạo bể lắng ly tâm | 135 |
3.3.4.2. Tính toán bể lắng ly tâm | 137 |
3.3.4.3. Bể lắng với máng phân phối và thu nước di động | 139 |
3.3.5. Bể lắng đứng | 142 |
3.3.5.1. Sơ đồ cấu tạo bể lắng đứng | 142 |
3.3.5.2. Tính toán bể lắng đứng | 144 |
3.3.5.3. Phương pháp tổ hợp tính toán các loại bể lắng đợt I theo quy phạm | 147 |
3.3.5.4. Ứng dụng hệ số sử dụng dung tích và hệ số hữu ích để tính bể lắng | 150 |
3.3.6. Bể lắng lớp mỏng – Bể lắng vách nghiêng | 153 |
3.3.6.1. Giới thiệu về bể lắng vách nghiêng | 153 |
3.3.6.2. Tính toán bể lắng vách nghiêng | 153 |
3.3.7. Làm thoáng sơ bộ và đông tụ sinh học | 158 |
3.3.7.1. Sự cần thiết | 158 |
3.3.7.2. Bể làm thoáng sơ bộ và bể đông tụ sinh học | 158 |
3.3.8. Bể vớt dầu mỡ | 160 |
3.3.8.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 160 |
3.3.8.2. Tính toán bể vớt dầu mỡ | 161 |
3.3.9. Bể điều hoà | 161 |
3.3.9.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 161 |
3.3.9.2. Tính toán bể điều hoà | 162 |
CHƯƠNG 4. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC HIẾU KHÍ LƠ LỬNG | |
4.1. BẢN CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH VI SINH VẬT HIẾU KHÍ LƠ LỬNG | 163 |
4.1.1. Bùn hoạt tính | 163 |
4.1.2. Cân bằng các chất dinh dưỡng trong bùn hoạt tính | 164 |
4.2. BỂ BÙN HOẠT TÍNH – AERÔTEN | 165 |
4.2.1. Quá trình ôxy hóa sinh hoá trong bể aerôten | 165 |
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình chuyển hóa các chất hữu cơ | 167 |
4.2.3. Chỉ số bùn (SVI) | 168 |
4.2.5.2. Sơ đồ bể aerôten với ngăn tái sinh riêng biệt | 172 |
4.2.5.3. Bể aerôten với xử lý không hoàn toàn | 174 |
4.2.5.4. Bể aerôten với ôxy hóa hoàn toàn | 174 |
4.2.5.5. Bể aerôten hai bậc và các loại khác | 174 |
4.2.6. Tính toán bể Aerôten | 175 |
4.2.6.1. Đối với bể aerôten không có bể tái sinh | 175 |
4.2.6.2. Đối với aerôten có bể tái sinh riêng biệt | 180 |
4.3. BỂ BÙN HOẠT TÍNH THEO MẺ-SBR (Sequencing Batch Reactor) | 188 |
4.3.1. Nguyên lý hoạt động của bể bùn hoạt tính theo mẻ | 188 |
4.3.2. Tính toán bể SBR | 190 |
4.4. MƯƠNG ÔXY HOÁ | 194 |
4.4.1. Ứng dụng mương ôxy hoá trong xử lý nước thải | 194 |
4.4.1.1. Cấu tạo và hình dáng mương ôxy hóa | 195 |
4.4.1.2. Thiết bị làm thoáng | 197 |
4.4.2. Tính toán mương ôxy hoá | 197 |
4.5. BỂ LẮNG ĐỢT 2 | 198 |
4.5.1. Bể lắng đứng đợt hai | 198 |
4.5.2. Bể lắng ngang và bể lắng ly tâm đợt hai | 200 |
CHƯƠNG 5. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC HIẾU KHÍ DÍNH BÁM | |
5.1. BẢN CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH VI SINH VẬT HIẾU KHÍ DÍNH BÁM | 202 |
5.1.1. Màng sinh học (màng vi sinh vật) | 202 |
5.1.2. Các đặc tính của màng sinh học | 207 |
5.1.2.1. Đặc tính sinh học | 207 |
5.1.2.2. Đặc tính về khả năng loại bỏ cơ chất | 208 |
5.1.2.3. Đặc tính dính bám của màng sinh học hiếu khí dính bám | 209 |
5.1.2.4. Ưu điểm của màng sinh học hiếu khí dính bám | 210 |
5.1.2.5. Hạn chế của màng sinh học hiếu khí dính bám | 213 |
5.2.2.2. Tính toán bể RBC | 218 |
5.2.2.3. Ví dụ tính toán bể RBC | 220 |
5.2.3. Bể Biofor | 222 |
5.2.3.1. Vài nét về bể biofor | 222 |
5.2.3.2. Tính toán bể biofor | 223 |
5.2.4. Tháp lọc sinh học | 224 |
5.2.4.1. Sơ đồ cấu tạo tháp lọc sinh học | 224 |
5.2.4.2. Tính toán tháp lọc sinh học | 225 |
CHƯƠNG 6. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC KỴ KHÍ | |
6.1. QUÁ TRÌNH LÊN MEN PHÂN HỦY SINH HỌC KỴ KHÍ | 227 |
6.1.1. Các quá trình chuyển hóa trong phân hủy kỵ khí | 228 |
6.1.1.1. Quá trình thủy phân (Hydrolysis) | 230 |
6.1.1.2. Quá trình axít hoá (Acidogenesis) | 230 |
6.1.1.3. Quá trình acetát hoá (Acetogenesis) | 231 |
6.1.1.4. Quá trình mêtan hoá (Methanogenesis) | 231 |
6.1.1.5. Vi sinh vật tham gia quá trình phân hủy kỵ khí | 231 |
6.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân hủy kỵ khí | 232 |
6.1.2.1. Ôxy | 232 |
6.1.2.2. Chất dinh dưỡng | 232 |
6.1.2.3. Nhiệt độ | 233 |
6.1.2.4. pH | 234 |
6.1.2.5. Thời gian lưu nước trong công trình xử lý | 234 |
6.1.2.6. Sự cạnh tranh giữa vi khuẩn mêtan và vi khuẩn khử sulfát | 235 |
6.1.2.7. Các yếu tố gây độc | 235 |
6.1.3. Ưu điểm, nhược điểm của quá trình phân hủy kỵ khí | 236 |
6.1.3.1. Ưu điểm | 236 |
6.1.3.2. Nhược điểm | 237 |
6.2.1.1. Bể sinh học kỵ khí xáo trộn hoàn toàn (Complete-mix suspended growth anaerobic digester) | 238 |
6.2.1.2. Quá trình tiếp xúc kỵ khí (Anaerobic digester process) | 238 |
6.2.1.3. Bể kỵ khí theo mẻ (Anaerobic Sequencing Batch Reactor-ASBR) | 239 |
6.2.1.4. Bể bùn hoạt tính kỵ khí lơ lửng dòng chảy từ dưới lên - UASB (Upflow Anaerobic Sludge Blanket) | 239 |
6.2.2. Cấu tạo và tính toán thiết kế bể UASB | 241 |
6.2.2.1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động | 241 |
6.2.2.2. Hoạt động của bùn kỵ khí trong bể UASB | 244 |
6.2.2.3. Điều kiện, phạm vi áp dụng | 245 |
6.2.2.4. Tính thể tích và kích thước bể | 245 |
6.2.3. Bể lọc kỵ khí | 249 |
6.2.3.1. Bể lọc kỵ khí (giá thể cố định, dòng chảy ngược dòng UAF) | 249 |
6.2.3.3. Bể lọc kỵ khí đơn giản và bể lọc kỵ khí tầng lơ lửng | 251 |
6.2.3.3. Tính toán bể lọc kỵ khí với giá thể cố định dòng chảy | |
từ dưới lên (UAF) | 251 |
CHƯƠNG 7. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN | 253 |
7.1.1. Tổng quan về hồ sinh học ứng dụng trong xử lý nước thải | 254 |
7.1.2. Hoạt động của vi sinh vật trong hồ sinh học | 256 |
7.1.2.1. Vi khuẩn hiếu khí | 256 |
7.1.2.2. Vi khuẩn kỵ khí | 257 |
7.1.2.3. Các vi sinh vật quang hợp | 257 |
7.1.2.4. Động vật nguyên sinh và động vật không xương sống | 258 |
7.1.2.5. Các thực vật lơ lửng và thực vật nổi | 258 |
7.1.3. Các loại hồ sinh học | 258 |
7.1.3.1. Hồ sinh học hiếu khí với làm thoáng tự nhiên | 259 |
7.1.3.2. Hồ sinh học hiếu khí trong điều kiện nhân tạo | 261 |
7.1.3.3. Hồ sinh học kỵ khí | 265 |
7.2. XỬ LÝ NƯỚC THẢI QUA ĐẤT | 274 |
7.2.1. Phương pháp xử lý nước thải qua đất | 274 |
7.2.2. Cánh đồng tưới công cộng và cánh đồng lọc | 275 |
7.2.3. Cánh đồng tưới nông nghiệp | 282 |
7.3. XỬ LÝ NƯỚC THẢI QUA ĐẤT NGẬP NƯỚC | 283 |
7.3.1. Khái niệm và phân loại đất ngập nước | 283 |
7.3.2. Yêu cầu đối với các phương pháp xử lý nước thải trong đất ngập nước | 284 |
7.3.3. Các loại công trình xử lý nước thải qua đất ngập nước | 284 |
7.3.3.1. Tiêu nước chậm (tưới nước) | 287 |
7.3.3.2. Dòng nước tràn (tưới tràn) | 287 |
7.3.3.3. Thấm nhanh | 288 |
7.3.4. Thiết kế các công trình xử lý nhờ đất | 288 |
7.3.4.1. Tiêu nước chậm (SR) | 288 |
7.3.4.2. Dòng nước tràn (OF) | 288 |
7.3.4.3. Thấm nhanh (RI) | 289 |
CHƯƠNG 8. XỬ LÝ NITƠ VÀ PHỐTPHO | 290 |
8.1. VAI TRÒ VÀ NGUỒN GỐC CỦA NITƠ VÀ PHỐTPHO | 290 |
8.1.1. Nitơ và các dạng Nitơ | 290 |
8.1.2. Chu trình nitơ trong tự nhiên | 291 |
8.1.3. Phốtpho | 292 |
8.2. SỰ CẦN THIẾT XỬ LÝ VÀ KIỂM SOÁT NITƠ VÀ PHỐTPHO | 292 |
8.2.1. Chiến lược kiểm soát | 293 |
8.2.2. Kiểm soát và xử lý nitơ | 293 |
8.2.3. Kiểm soát và xử lý phốtpho | 295 |
8.3. QUÁ TRÌNH KHỬ NITƠ VÀ PHỐTPHO | 296 |
8.3.1. Nguyên lý xử lý phốtpho bằng keo tụ hóa học | 296 |
8.3.1.1. Nguyên tắc của quá trình xử lý | 297 |
8.3.1.2. Bản chất hóa học của quá trình xử lý | 298 |
8.3.3. Xử lý nitơ bằng phương pháp hóa học và hóa lý | 303 |
8.3.3.1. Xử lý nitơ theo phương pháp tách khí amôni | 304 |
8.3.3.2. Xử lý nitơ theo phương pháp clo hóa | 304 |
8.3.3.3. Xử lý nitơ theo phương pháp trao đổi ion | 305 |
8.3.4. Xử lý phốtpho bằng phương pháp hóa học | 306 |
8.3.4.1. Xử lý phốtpho bằng muối kim loại và pôlyme | 306 |
8.3.4.2. Bổ sung các muối kim loại ở giai đoạn lắng sơ cấp | 307 |
8.3.4.3. Bổ sung các muối kim loại ở giai đoạn xử lý bậc hai | 307 |
8.3.4.4. Bổ sung muối kim loại và pôlyme ở bể lắng thứ cấp: | 308 |
8.3.4.5. Xử lý phốtpho bằng vôi | 308 |
8.3.4.6. So sánh các quá trình xử lý phốtpho bằng hóa học | 309 |
8.3.5. Xử lý nitơ bằng phương pháp sinh học | 309 |
8.3.5.1. Chuyển hóa amôni bằng quá trình nitrát hóa | 309 |
8.3.5.2. Quá trình nitrát hóa đa bậc | 318 |
8.3.5.3. Xử lý nitơ bằng quá trình nitrát hóa/khử nitrát | 321 |
8.3.6. Xử lý phốtpho bằng phương pháp sinh học | 332 |
8.3.6.1. Quá trình A/O (Xử lý phốtpho theo dòng chảy chính) | 334 |
8.3.6.2. Quá trình Phostrip (Xử lý phốtpho theo dòng chảy bên) | 335 |
8.3.7. Xử lý kết hợp cả nitơ và phốtpho bằng phương pháp sinh học | 338 |
8.3.7.1. Các quá trình cơ bản xử lý kết hợp nitơ và phốtpho | 338 |
8.3.7.2. Xử lý nitơ phốtpho trong điều kiện tự nhiên | 342 |