Tác giả | Nguyễn Ngọc Bích |
ISBN điện tử | 978-604-82-5406-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Nguyễn Ngọc Bích |
Số trang | 315 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa, vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, chất lượng của các công trình xây dựng cũng như hiệu quả của chúng là điều sống còn của các cơ quan quản lý, viện nghiên cứu - thiết kế, các trường đại học và các đơn vị kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng cơ bản.
Công tác xây dựng công trình càng phắt triển mạnh, càng gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên. Do đó, cần có dự báo một cách tin cậy những thay đổi môi trường, trong dó có môi trường địa kỹ thuật, nhằm sử dụng chúng một cách có hiệu quá và bền vững láu dài là nhiệm vụ hết sức cấp thiết. Chính vì vậy, cuốn sách Lý thuyết và bài tập địa kỹ thuật công trình ra mắt bạn đọc nhằm giải quyết những nhiệm vụ trên một cách hữu ích.
Sách bao gồm bốn phần chính:
Phần I: Đất đá trong xây dựng
Phần II: Đọng lực học nước dưới đất.
Phần III: Địa kỹ thuật động lực câng trinh.
Phần IV: Công tác khảo sát địa kỹ thuật.
Bốn phần chính trên đáy lại được phần nhỏ thành 6 chương để người dọc dễ theo dõi và hiểu sâu hơn nội dung của cuốn sách.
Lời nói đầu | 3 | |
Phần I |
| |
ĐẤT ĐÁ TRONG XÂY ĐỤNG |
| |
Chương 1. Nguồn gốc, cấu trúc và thành phần của quả đất |
| |
1.1. Quả đất trong không gian vũ trụ | 5 | |
1.2. Các giả thuyết về nguồn gốc của hệ mặt trời và quả đất | 6 | |
1.3. Những thông số chung về quả đất | 6 | |
Chương 2. Khoáng vật và đất đá |
| |
2.1. Khái niệm cơ bản về khoáng vật | 13 | |
2.2. Tính chất vật lý của khoáng vật | 13 | |
2.3. Phân loại khoáng vật | 14 | |
2.4. Khái niệm cơ bản về đất đá | 14 | |
Chương 3. Thành phần và cấu trúc của đất |
| |
3.1. Khái niệm chung | 20 | |
3.2. Thành phần, cấu trúc và tính chất của pha cứng | 20 | |
3.3. Các pha lỏng trong đất | 22 | |
3.4. Các pha khí trong đất | 23 | |
3.5. Sinh vật trong đất | 23 | |
3.6. Cấu trúc của đất | 23 | |
Chương 4. Các hiện tượng hóa - lý trong đất |
| |
4.1. Khái niệm chung | 25 | |
4.2. Hiện tượng hóa - lý xảy ra tại ranh giới khoáng vật và nước | 25 | |
4.3. Hiện tượng điện di và điện thẩm thấu | 27 | |
Chương 5. Tính chất vật lý, hóa - lý và thành phần cấp phôi hạt của đất |
| |
5.1. Khái niệm chung | 32 | |
5.2. Các tính chất vật lý cơ bản của đất | 32 | |
5.3. Tính chất hóa - lý của đất hạt mịn | 49 | |
5.4. Thành phần cấp phối hạt của đất | 59 | |
Bài tập chương 5 | 62 | |
Chương 6. Tính chất cơ học của đất |
| |
6.1. Khái niệm chung | 63 | |
6.2. Tính biến dạng của đất phân tán | 63 | |
6.3. Tính bền của đất | 67 | |
6.4. Tính xúc biến của đất | 79 | |
Bài tập chương 6 | 84 | |
Chương 7. Phán loại đất đá trong xây dựng |
| |
7.1. Nguyên tắc chung | 85 | |
7.2. Hệ thống phân loại đất, đá của Liên bang Nga | 85 | |
7.3. Hệ thống phân loại đất thống nhất | 90 | |
7.4. Các dạng nền tự nhiên khu vực thành phố Hà Nội và sử dụng chúng cho thiết kê nền móng công trình | 95 | |
Bài tập chương 7 | 99 | |
Phần II |
| |
ĐỘNG LỰC HỌC NƯỚC DƯỚI ĐÂT |
| |
Chương 8. Nước dưới đất và các định luật cơ bản vận động của nước dưới đất |
| |
8.1. Khái niệm chung | 100 | |
8.2. Nguồn gốc nước dưới đất, tính chất vật lý, thành phần hóa học và diện phân bố của chúng | 100 | |
8.3. Các định luật cơ bản vận động của nước dưới đất | 106 | |
8.4. Các cơ sở tính toán thấm phẳng ổn định của nước dưới đất | 110 | |
8.5. Tính toán thấm mất nước trong vùng hồ chứa và công trình thủy công | 121 | |
8.6. Tính toán dòng chảy ổn định của nước dưới đất đến các giếng thu nước thẳng đứng | 144 | |
Bài tập chương 8 | 151 | |
Phần III ĐỊA KỸ THUẬT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH | ||
Chương 9. Các hoạt động kiến tạo và động đất |
| |
9.1. Khái niệm chung | 153 | |
9.2. Các dạng và quy mô vận động kiến tạo | 153 | |
9.3. Động đất | 157 | |
Bài tập chương 9 | 173 | |
Chương 10. Tác dụng cơ học của nước dưới đát lên đất đá, hiện tượng tạo thành đất chảy và xói ngầm |
| |
10.1. Khái niệm chung | 174 | |
10.2. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thủy động trong đất phân tán | 174 | |
10.3. Hiện tượng đất chảy | 180 | |
10.4. Hiện tượng xói ngầm | 185 | |
Bài tập chương 10 | 196 | |
Chương 11. Các quá trình và hiện tượng carstơ |
| |
11.1. Khái niệm chung | 197 | |
1 1.2. Phân loại cactơ | 197 | |
11.3. Các quy luật thủy động lực và quy luật khác của sự phát triển cactơ | 203 | |
11.4. Các phương pháp đánh giá cactơ | 206 | |
11.5. Biện pháp xây dựng công trình trong vùng phát triển cactơ | 207 | |
Chương 12. Phong hóa đát đá |
| |
12.1. Khái niệm chung | 211 | |
12.2. Những cơ sở lý thuyết | 211 | |
12.3. Phân loại phong hóa | 212 | |
12.4. Phương pháp nghiên cứu phong hóa | 213 | |
12.5. Biện pháp phòng và chống phong hóa phục vụ xây dựng công trình | 218 | |
Chương 13. Hiện tượng - quá trình trượt đất đá trên sườn và mái dời, các phương pháp tính toán ổn định chúng |
| |
13.1. Khái niệm chung | 219 | |
13.2. Phân loại trượt | 220 | |
13.3. Các phương pháp tính toán ổn định sườn (mái) dốc đất và chiều cao giới hạn của nó | 222 | |
13.4. Biện pháp phòng chống trượt | 239 | |
Bài tập chương 13 | 241 | |
Chương 14. Những nguyên nhân gây biến dạng công trình và biện pháp xử lý chúng |
| |
14.1. Khái niệm chung | 242 | |
14.2. Một số nguyên nhân chính gây biến dạng công trình và biện pháp |
| |
xử lý chúng | 242 | |
Phần IV |
| |
CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT |
| |
Chương 15. Nội dung, khối lượng công tác khảo sát địa kỹ thuật |
| |
15.1. Khái niệm chung | 257 | |
15.2. Mục đích và nhiệm vụ công tác khảo sát địa kỹ thuật | 257 | |
15.3. Các giai đoạn khảo sát địa kỹ thuật | 259 | |
Chương 16. Các phương pháp khảo sát địa kỹ thuật |
| |
16.1. Khái niệm chung | 263 | |
16.2. Khoan, đào và lấy mẫu đất, đá | 263 | |
16.3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT - Standard penetration test) | 265 | |
16.4. Thí nghiệm xuyên tĩnh hình côn (CPT - The static cone penetration test) | 269 | |
16.5. Thí nghiệm cắt cánh (Vane shear test - VST) | 275 | |
16.6. Thí nghiệm nén ngang (Pressuremeter test - PMT) | 280 | |
16.7. Thí nghiệm bằng bàn nén tĩnh (The in - situ plate load test) | 284 | |
16.8. Thí nghiệm nén tải trọng tĩnh dọc trục cọc đơn (axial static compressive test of single pile) | 286 | |
16.9. Thí nghiệm trong phòng (LABORATORY TEST) | 299 | |
16.10. Báo cáo kết quả khảo sát dịa kỹ thuật | 300 | |
Bài tập chương 16 | 304 | |
Phụ lục. Mối quan hệ giữa hệ thống đơn vị Anh quốc với hệ thống đơn vị |
| |
Quốc tế (SI) | 306 | |
Tài liệu tham khảo | 309 |